Đề tài khoa học
Biểu KQ1-Đềtài
TT |
Tên đề tài, dự án |
Mã số |
Chủ nhiệm |
Tổng số (triệu đồng) |
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
Ghi chú |
|
Nhiệm vụ KH&CN loại 1 (gồm các đề tài độc lập, KC, KX, Nghị định thư cấp Nhà nước, A-ĐHQG) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ KH&CN loại 2 (đề tài nghiên cứu cơ bản, cấp tỉnh-thành, hợp tác quốc tế, hợp tác doanh nghiệp, Nafosted, đề án/dự án KH&CN, B-ĐHQG, và/hoặc có tổng kinh phí từ 200 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng |
||||||||
|
Nghiên cứu xây dựng màn hình nước nghệ thuật |
B2015-26-02- Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Vũ Đức Lung |
500 |
2015 |
2018 |
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng ma trận phun nước nghệ thuật |
273/2014/HĐ-SKHCN -Cấp Tỉnh (thành phố) |
Vũ Đức Lung |
70 |
2014 |
2016 |
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ web browser phát hiện và ngăn chặn các website có nội dung không mong muốn
|
B2011-26-03 -Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Vũ Đức Lung |
65 |
2011 |
2012 |
|
|
|
Nghiên cứu các phương pháp thiết kế và điều khiển nhạc nước từ đó xây dựng mô hình thử nghiệm
|
B2010-26-05-Cấp ĐHQG-TPHCM |
Vũ Đức Lung |
90 |
2010 |
2011 |
|
|
|
Nghiên cứu các phương pháp thiết kế và điều khiển nhạc nước từ đó xây dựng mô hình thử nghiệm |
B2010-26-05 -Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Vũ Đức Lung |
90 |
2010 |
2011 |
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển robot di chuyển tự động theo mục tiêu ứng dụng board DE2 |
B2009/26/03-Cấp ĐHQG-TPHCM |
Vũ Đức Lung |
60 |
2009 |
2010 |
|
|
|
Nghiên cứu các phương pháp đánh giá độ tin cậy một mạng máy tính và xây dựng phần mềm trợ giúp đánh giá |
B2007-82-06 -Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Vũ Đức Lung |
30 |
2007 |
2009 |
|
|
|
Nghiên cứu phát triển tường lửa ứng dụng web đảm bảo an toàn thông tin cho các Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Dương |
Cấp tỉnh (thành phố) |
Phạm Văn Hậu |
600 |
2014 |
2015 |
|
|
|
Kỹ thuật học sâu và ứng dụng trong lĩnh vực nhận dạng và truy vấn nhân vật trên dữ liệu video |
B2017-26-01-Cấp ĐHQG-TPHCM |
Ngô Đức Thành |
910 |
2017 |
2019 |
|
|
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị giám sát an ninh cho ngôi nhà Việt Nam với tiêu thụ năng lượng thấp
|
01/2015/HD- SKHCN-Cấp Tỉnh (Thành phố)
|
|
730 |
2016 |
2017 |
|
|
Nhiệm vụ KH&CN loại 3 (đề tài cấp ĐHQG loại C) |
||||||||
|
Nghiên cứu nhận dạng giọng nói tiếng Việt và ứng dụng vào điều khiển robot Lego Mindstorm NTX |
C2013-26-02- Cấp ĐHQG- TPHCM
|
Vũ Đức Lung |
150 |
2013 |
2014 |
|
|
|
Hệ thống điều khiển nhạc nước dựa vào phân tích tần số sử dụng thuật toán FFT
|
Cấp ĐHQG- TPHCM |
Vũ Đức Lung |
60 |
2010 |
2011 |
|
|
|
Nghiên cứu các kĩ thuật nâng cao độ chính xác phân lớp đối tượng trên ảnh |
C2015-26-01-Cấp ĐHQG-TPHCM |
Ngô Đức Thành |
80 |
2015 |
2017 |
|
|
|
Gom cụm dữ liệu web video dựa trên cách tiếp cận kết hợp đặc trưng hình ảnh và đặc trưng văn bản |
C2015-26-02-Cấp ĐHQG-TPHCM |
Ngô Đức Thành |
80 |
2015 |
2016 |
|
|
|
Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng vi mạch điều khiển đèn LED từ nguồn AC trực tiếp |
C2016-26-02 - Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Nguyễn Minh Sơn |
100 |
2016 |
2018 |
|
|
|
Research & Development of Applications and Protocols in Wireless Embedded Internet |
01/2014-06/2015-Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Nguyễn Minh Sơn |
180 |
2015 |
2016 |
|
|
|
Towards the Development of Applications, Protocols, and Low-cost Devices in Wireless Embedded Internet |
01/2013-12/2013-Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Nguyễn Minh Sơn |
120 |
2013 |
2016 |
|
|
|
VNUHCM-JAIST Initial Joint Research Activities |
06/2012-12/2012-Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Nguyễn Minh Sơn |
100 |
2012 |
2016 |
|
|
|
ManetPRO: on Researching and Developing the Wireless Ad-hoc Router using Mobile Ad-hoc Network Technologies
|
04/2012-04/2014-Cấp ĐHQG-TPHCM
|
Nguyễn Minh Sơn |
120 |
2012 |
2016 |
|
|
Nhiệm vụ KH&CN loại 4 (đề tài cấp cơ sở) |
||||||||
|
Ứng dụng Deep learning cho nhận diện khuôn mặt người trong video
|
1922016HDSKHCn- Cấp Cơ sở |
Ngô Đức Thành |
80 |
2015 |
2017 |
|
|
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật Deep learning cho các bài toán nhận dạng ảnh
|
D2015-10-Cấp Cơ sở |
Ngô Đức Thành |
52 |
2015 |
2016 |
|
|
|
Nhận dạng hành động trên video 3D |
D2015-04-Cấp Cơ sở |
Ngô Đức Thành |
57 |
2015 |
2016 |
|
|
|
Tái nhận dạng nhân vật dùng đặc trưng ngữ nghĩa |
D2015-08-Cấp Cơ sở |
Ngô Đức Thành |
52 |
2015 |
2017 |
|
|
|
Thiết kế thực hiện bộ ADC 6 bits tốc độ cao với số đôi phân
|
D-2015-Cấp Cơ sở |
Nguyễn Minh Sơn |
57 |
2015 |
2016 |
|
|
|
Định hướng di chuyển cho vật thể sử dụng kĩ thuật xử lí ảnh trên FPGA |
C2011-02-Cấp Cơ sở
|
Lâm Đức Khải |
20 |
2011 |
2012 |
|
|